속화 [俗化] {vulgarization} sự thông tục hoá, sự tầm thường hoá
{popularization} sự đại chúng hoá, sự truyền bá, sự phổ biến, sự làm cho quần chúng ưa thích, sự làm cho nhân dân yêu mến, sự mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân
{secularization} sự thế tục, sự hoàn tục, sự phi tôn giáo hoá nhà trường
ㆍ 속화하다 {vulgarize} thông tục hoá, tầm thường hoá
{popularize} đại chúng hoá, truyền bá, phổ biến, làm cho quần chúng ưa thích, làm cho nhân dân yêu mến, mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân
{secularize} thế tục hoá, trần tục hoá; hoàn tục
{spoil} (số nhiều) chiến lợi phẩm, lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng),(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu, (đánh bài) sự hoà, đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên, cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt, làm hư, làm hỏng, làm hại, làm hư (một đứa trẻ), (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử, thối, ươn (quả, cá...), mất hay, mất thú (câu chuyện đùa), (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn, (xem) rod