수축 [收縮] contraction(근육 등의) sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ), sự thu nhỏ, sự co, sự teo lại, (ngôn ngữ học) cách viết gọn; sự rút gọn; từ rút gọn
{shrinking}
shrinkage(열 등으로 오그라듦) sự co lại (của vải...), sự hụt cân (của súc vật từ khi chuyên chở đến khi giết thịt), số lượng co, số cân hụt
{constriction} sự thắt, sự siết, sự co khít, vật thắt lại, vật eo lại
ㆍ 수축하다 {shrink} ʃræɳk/, shrunk /ʃrʌɳk/, shrunken /'ʃrʌɳkən/, co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào, lùi lại, lùi bước, chùn lại, làm co (vải...), sự co lại
{contract} hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết, sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá, đính ước, giao ước, kết giao, nhiễm, mắc, tiêm nhiễm, ký giao kèo, thầu (làm việc gì), ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu, thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì), thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại, (nghĩa bóng) làm đau lòng, (ngôn ngữ học) rút gọn
{be constricted}
deflate(배기하여) tháo hơi, xả hơi; làm xì hơi, làm xẹp, (tài chính) giải lạm phát, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giảm giá, hạ giá
ㆍ 뜨거운 물은 모직물을 수축시킨다 {Hot water shrinks woolen cloth}
▷ 수축 계수 {a coefficient of contraction}
▷ 수축근 『解』 {a contractile muscle}
{a contractor} thầu khoán, người đấu thầu, người thầu (cung cấp lương thực cho quân đội, bệnh viện, trường học), (giải phẫu) cơ co
{a constrictor} (giải phẫu) cơ co khít, (y học) cái kẹp (dùng để mổ xẻ)
▷ 수축력 contractile force[power]
▷ 수축성 {contractibility} tính có thể thu nhỏ, tính có thể co lại
{contractility} tính có thể rút lại, tính co lại
수축 [修築] {repair} sự sửa chữa, sự tu sửa, sự hồi phục, tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt, sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo), sửa, chuộc (lỗi), đền bù (thiệt hại), hồi phục sức khoẻ, dùng đến, (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai, đi đến, năng lui tới (nơi nào)