수치 [羞恥] {shyness} tính nhút nhát, tính bẽn lẽn, tính e thẹn
{shame} sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn, điều xấu hổ, mối nhục, làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho, (từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ
{dishonor} sự danh ô
{reproach} sự trách mắng, sự quở trách; lời trách mắng, lời quở trách, điều sỉ nhục, điều nhục nhâ, điều đáng xấu hổ, trách mắng, quở trách
{ignominy} tính xấu xa, tính đê tiện, tính đáng khinh, tư cách đê tiện, tư cách đáng khinh; hành động đê tiện; hành động đáng khinh, sự nhục nhã, sự ô nhục
[명예를 더럽히는 일] (a) disgrace tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái, tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn, ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái, giáng chức, cách chức, làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
ㆍ 수치를 참다 bear a shame / suppress the feeling of shame
ㆍ 수치를 씻다 wipe away a reproach[disgrace] / clear one's name
ㆍ 그녀는 남자들 앞에서 수치를 느끼지 않는다 She is not shy[bashful] before men
ㆍ 그는 수치를 모르는 사람이다 He has no sense of shame[honor]
ㆍ 수치를 알아라 For shame! / You ought to be ashamed
ㆍ 게으름쟁이는 집안의 수치다 {A lazy man is a dishonor to his family}
수치 [數値]1 『數』 {numerical value}
2 [계산·측정하여 얻은 값] {the result} kết quả, (toán học) đáp số, do bởi, do mà ra, (+ in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là
ㆍ 현재의 대기 오염 정도를 수치로 나타내다 explain the present state of air pollution numerically[in numbers]