숫자 [數字] {a figure} hình dáng, (toán học) hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, nhân vật, sơ đồ, lá số tử vi, con số, (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số, số tiền, (ngôn ngữ học) hình thái tu từ, (triết học) giả thiết, (âm nhạc) hình nhịp điệu, hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...), người lố lăng, gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi, gây cảm tưởng xoàng, hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng, tưởng tượng, làm điển hình cho, trang trí hình vẽ, đánh số, ghi giá, tính toán, có tên tuổi, có vai vế, làm tính, được coi như là; đóng vai trò của, trông đợi ở (cái gì), tính toán, tính toán, hiểu, quan niệm, đoán, tìm hiểu, luận ra, tổng cộng, tính số lượng (cái gì), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này
a number(▶ 일반적인 말) số, đám, bọn, nhóm, toán, sự đếm số lượng, (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số, (thơ ca) nhịp điệu, (số nhiều) câu thơ, (số nhiều) số học, (quân sự), (từ lóng) chết, (thông tục) cá nhân, bản thân, (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân), (từ lóng) nó đã chầu trời rồi, đếm, (number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào, đánh số, ghi số, lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số), thọ (bao nhiêu tuổi), anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa
a numeral(▶ number보다 딱딱한 말)
ㆍ 두 자리 숫자 a two-digit number[figure] / two-figure number
ㆍ 아라비아[로마] 숫자 an Arabic[a Roman] numeral
ㆍ 유효 숫자 {significant figures}
ㆍ 천문학적 숫자 {astronomical figures}
ㆍ 막대한 숫자 enormous[stupendous / huge / considerable] figures
ㆍ 정확한 숫자 exact[precise] figures
ㆍ 숫자상의 {numerical} (thuộc) số, bằng s
ㆍ 숫자상의 잘못 {numerical errors}
ㆍ 숫자상 numerically / in figures
ㆍ 숫자로 나타내다 state[express] in figures
ㆍ 숫자를 들다 give[cite] figures
ㆍ 굉장한 숫자에 달하다 reach[attain / amount to / mount up to] big figures
ㆍ 그는 숫자에 밝다[약하다] He is good[no good] at figures
ㆍ 자동차 번호판은 문자와 숫자로 되어 있다 A license plate[<英> numberplate] bears both letters and numbers
ㆍ 전화 다이얼에는 0에서 9까지 숫자가 씌어 있다 {A telephone dial carries digits}