[실리] {usefulness} sự ích lợi; tính chất có ích, (từ lóng) kh năng, (từ lóng) sự thành thạo
{practical use}
{material gain}
{utility} sự có ích; tính có ích, vật có ích, vật dùng được, thuyết vị lợi, (số nhiều) những ngành phục vụ công cộng ((cũng) public utilities), (sân khấu) vai phụ ((cũng) utility,man)
{benefit} lợi, lợi ích, buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...), vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai, giúp ích cho, làm lợi cho, được lợi, lợi dụng
ㆍ 실익이 없는 계획 {an impractical scheme}
ㆍ 실익이 있다 be profitable / be of practical use / be useful