실질 [實質] [실체] {substance} chất, vật chất, thực chất, căn bản, bản chất, nội dung, đại ý, tính chất đúng, tính chất chắc, tính có giá trị, của cải; tài sản, (triết học) thực thể, thả mồi bắt bóng
[본질] {essence} tính chất (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bản chất, thực chất, vật tồn tại; thực tế (tinh thần vật chất), nước hoa
[소질] {quality} chất, phẩm chất, phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng, đặc tính, nét đặc biệt; năng lực, tài năng, đức tính, tính tốt, loại, hạng, (từ cổ,nghĩa cổ), khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên, (vật lý) âm sắc, màu âm
[재료] {matter} chất, vật chất, đề, chủ đề, nội dung, vật, vật phẩm, việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề, việc quan trọng, chuyện quan trọng, số ước lượng, khoảng độ (thời gian, không gian, số lượng...), lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội, (y học) mủ, có ý nghĩa, có tính chất quan trọng, (y học) mưng mủ, chảy mủ
{material} vật chất, (thuộc) thân thể, (thuộc) xác thịt, hữu hình, cụ thể, thực chất, quan trọng, trọng đại, cần thiết, chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu, vải
[내용] {contents} (Tech) nội dung, dung lượng
ㆍ 실질이 있는 substantial / tangible
ㆍ 실질이 없는 unsubstantial / impalpable / hollow
ㆍ 겉보기보다 실질을 택하라 Prefer substance to appearance[shadow]
▷ 실질 소득 {real income}
▷ 실질 임금 {real wages} (Econ) Tiền lương thực tế.+ Là tiền lương được tính theo giá trị hàng hoá và dịch vụ mà số tiền đó có thể mua được.