쓸모 {use} sự dùng; cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích; ích lợi, (tôn giáo) lễ nghi, (pháp lý) quyền hoa lợi, dùng, sử dụng, dùng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay, dùng cho đến hết tiệt, tận dụng (những cái còn thừa), dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
{usefulness} sự ích lợi; tính chất có ích, (từ lóng) kh năng, (từ lóng) sự thành thạo
{utility} sự có ích; tính có ích, vật có ích, vật dùng được, thuyết vị lợi, (số nhiều) những ngành phục vụ công cộng ((cũng) public utilities), (sân khấu) vai phụ ((cũng) utility,man)
{help} sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích, phương cứu chữa, lối thoát, phần đưa mời (đồ ăn, đồ uống), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm, người giúp việc trong nhà, giúp đỡ, cứu giúp, đưa mời (đồ ăn, thức uống), nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa
{convenience} sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp, đồ dùng, các thứ tiện nghi, lợi ích vật chất, điều lợi, nhà tiêu, hố xí, lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai, lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm, thích hợp với ai
{worth} giá, đáng giá, đáng, bõ công, có, làm hết sức mình, không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì, giá; giá cả, số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy), giá trị
(a) merit giá trị, công, công lao, công trạng, ((thường) số nhiều) công tội; (pháp lý) kẽ phải trái, đáng, xứng đáng
{value} giá trị, (thương nghiệp); (tài chính) giá cả, giá, (vật lý) năng suất, (văn học) nghĩa, ý nghĩa, (sinh vật học) bậc phân loại, (số nhiều) tiêu chuẩn, (thương nghiệp) định giá, đánh giá, trọng, chuộng, quý, coi trọng, hãnh diện, vênh vang
ㆍ 쓸모가 없는 사람 a good-for-nothing (person)
ㆍ 쓸모가 있다 be useful / be of use
ㆍ 쓸모가 없다 {be useless}
ㆍ 쓸모 없게 된 것을 버리다 throw away[discard / get rid of] things which are no longer useful
ㆍ 무엇이든지 쓸모가 있는 법이다 {Everything has its use}
ㆍ 지금 이것을 공부해 두면 언젠가는 쓸모가 있을 것이다 {Studying this now will prove of use someday}
ㆍ 이 책을 읽어 두면 쓸모가 있다 {Reading this book will be useful}
ㆍ 그의 영어는 그런 대로 쓸모가 있다 He has a working[functional] knowledge of English
/ His English is passable[good enough to get by on]
ㆍ 자동차도 가솔린이 없다면 아무 쓸모가 없다 A car is useless without gasoline[<英> petrol]
ㆍ 이 작은 탁자는 쓸모가 많다 This little table can be used for various purpose[in many ways]
ㆍ 이 계획은 도무지 쓸모가 없다 {The plan is absolutely good for nothing}
ㆍ 이 일에 아이는 쓸모가 없다 {A child is of no use in this matter}
ㆍ 이 낡은 자전거가 어디 쓸모가 있을까 Can you find any use for this old bicycle?ㆍ 내 딸애는 아무짝에도 쓸모 없는 남자에게 속았다 My daughter was take in by a good-for-nothing[worthless] man
ㆍ 저 젊은이는 여러 가지로 쓸모가 많다 {That young man is helpful in many ways}
ㆍ 그는 전혀 쓸모가 없다 He is absolutely worthless[good-for-nothing]
ㆍ 우리 집 불도그는 집 지키는 개로서는 쓸모가 없지만 아주 귀엽다 Our bulldog is useless as a watchdog, but he's perfectly cute