{a weakness} tính chất yếu, tính yếu đuối, tính yếu ớt; sự ốm yếu, tính nhu nhược, tính mềm yếu (tính tình), tính chất non kém (trí nhớ, trình độ), điểm yếu, nhược điểm, tính ưa chuộng, tính thích, tính nghiện
{a vulnerable point}
[결점] {a shortcoming} thiếu sót, khuyết điểm, nhược điểm
{a defect} thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm, (vật lý) sự hụt; độ hụt, (toán học) số khuyết, góc khuyết, đào ngũ; bỏ đi theo địch; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo, bội giáo
{a flaw} cơn gió mạnh, cơn bâo ngắn, vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết (đá quý, kim loại...), khe hở (gỗ), chỗ hỏng (hàng hoá...), vết nhơ, thói xấu, thiếu sót, sai lầm, (pháp lý) sự thiếu sót về thủ tục
[불리한 점] {a disadvantage} sự bất lợi; thế bất lợi, sự thiệt hại, mối tổn thất
one's blind side
[아픈 곳] a sore spot[place]
ㆍ 약점을 이용하다 take advantage of another's weak point[Achilles' heel]
ㆍ 남의 약점을 건드리다 {hit a person where it hurts}
ㆍ 약점을 지니고 있다 have a weakness / have a weak point
ㆍ 약점을 찔리다 be struck at one's most vulnerable point
ㆍ 약점을 드러내다 betray at one's weak point / show the white feather
ㆍ 적에게 약점을 잡히다 {give a handle to the enemy}
ㆍ 사람은 누구나 약점이 있게 마련이다 {Every man has his weak point}
ㆍ 나는 내 약점을 극복하려고 노력하고 있다 {I am trying to conquer my shortcomings}
ㆍ 의사는 환자의 약점을 이용했다 The doctor took advantage of his patient's weak position
ㆍ 그녀는 언제나 태연한 태도로 절대로 약점을 보이지 않는다 She always puts on a bold front and never betrays[reveals] her vulnerability
ㆍ 나는 그에게 약점을 잡히고 있어 그가 하라는 대로 할 수밖에 없다 He has something on me, so I have to do what he wants
ㆍ 그의 약점을 이용하면 수월하게 이길 수 있다 {You can win easily if you take advantage of his weak point}