엉터리1 [미덥지 못한 사람] {a fake} (hàng hải) vòng dây cáp, (hàng hải) cuộn (dây cáp), vật làm giả, đồ giả mạo; đồ cổ giả mạo, báo cáo bịa, (định ngữ) giả, giả mạo, làm giống như thật, làm giả, giả mạo, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ứng khẩu (một đoạn nhạc ja)
{a quack} tiếng kêu cạc cạc (vịt), kêu cạc cạc (vịt), toang toác, nói quang quác, lang băm, kẻ bất tài nhưng làm bộ giỏi giang, (định ngữ) (thuộc) lang băm; có tính chất lang băm, quảng cáo khoác lác (một vị thuốc...)
{a sham} giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo, sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo, người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo, khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra), giả bộ, giả vờ
{a gyp} người hầu (ở trường đại học Căm,brít), (từ lóng) to give somebody gyp mắng chửi ai thậm tệ; trừng phạt ai thẳng tay, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự lừa bịp, sự lừa đảo
[허울만 좋은 물건] {a gimcrack} đồ vật vô giá trị; đồ lặt vặt; đồ trang trí loè loẹt, rẻ tiền, vô giá trị; loè loẹt, rẻ tiền
{a gewgaw} đồ lặt vặt loè loẹt, vô giá trị
{a trumpery} đồ mã, hàng mã, vật tạp nhạp, vật vô giá trị, lời nhảm nhí dại dột, chỉ tốt mã, hào nhoáng bề ngoài, chỉ đúng bề ngoài
ㆍ 엉터리 의사 {a quack} tiếng kêu cạc cạc (vịt), kêu cạc cạc (vịt), toang toác, nói quang quác, lang băm, kẻ bất tài nhưng làm bộ giỏi giang, (định ngữ) (thuộc) lang băm; có tính chất lang băm, quảng cáo khoác lác (một vị thuốc...)
ㆍ 엉터리 회사 {a bogus company}
ㆍ 엉터리 영수증 a counterfeit[forged] receipt
ㆍ 그것은 틀림없이 엉터리다 I'm sure it's a fake
ㆍ 그것은 전부 엉터리였다 {It was all nonsense}
/ There wasn't an ounce of truth in it
2 [대강의 윤곽] {an outline} nét ngoài, đường nét, hình dáng, hình bóng, nét phác, nét đại cương; đề cương; sự vạch ra những nét chính (của một kế hoạch...), (số nhiều) đặc điểm chính, nguyên tắc chung, vẽ phác, phác thảo, vẽ đường nét bên ngoài, vạch hình dáng bên ngoài, thảo những nét chính, phác ra những nét chính (của một kế hoạch...)
{a sketch} bức vẽ phác, bức phác hoạ, bản tóm tắt, bản phác thảo (một kế hoạch), vở ca kịch ngắn, bản nhạc nhịp đơn, vẽ phác, phác hoạ; phác thảo
ㆍ 일의 엉터리를 잡다[알다] grasp the general idea[outline] of a job
3 [사물의 근거] {a ground} mặt đất, đất, bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai), (số nhiều) đất đai vườn tược, vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất), đáy (biển, hồ...), nền, (số nhiều) cặn bã, ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ, (điện học) sự tiếp đất, (xem) common, đi được đường dài, đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...), năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng, (xem) down, (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến, (xem) gain, hy vọng tan vỡ, kế hoạch thất bại, đuổi đến tận hang, truy nguyên đến tận gốc, (xem) shift, (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào, (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng, đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...), đặt xuống đất, (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn, (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất, (điện học) tiếp đất, (hàng hải) mắc cạn, (hàng không) hạ cánh
{a foundation} sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền), nền móng, căn cứ, cơ sở, nền tảng
{a base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, (toán học) đường đáy, mặt đáy, (toán học) cơ số, (ngôn ngữ học) gốc từ, (hoá học) Bazơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì), đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên, dựa vào, căn cứ vào, hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ, thường, không quý (kim loại), giả (tiền)