연체 [延滯] (a) delay sự chậm trễ; sự trì hoãn, điều làm trở ngại; sự cản trở, làm chậm trễ, hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...), làm trở ngại, cản trở, (kỹ thuật) ủ, ram (thép), chậm trễ, lần lữa, kề cà
{procrastination} sự trì hoãn; sự chần chừ
(채무·납세 등의) {arrears} tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó; nợ còn khất lại, arrears of salary, tiền lương còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả), việc chưa làm xong
ㆍ 연체하다 {be delayed}
be in arrear(s)
become remiss in one's payment(s)
ㆍ 그는 회비가 2년이나 연체되어 있다 He is two years behind in[in arrears with] his dues
ㆍ 집세가 3개월 연체되어 있다 {The rent is three months overdue}
▷ 연체금 (money in) arrears
arrearage(s)
[연체 수수료] (an) arrearage charge
ㆍ 하루 3,000원의 연체금을 물다 {be charged at the rate of three thousand won per day for the delay in payment}
▷ 연체 대출금 {outstanding debts}
{a loan in arrear}
an overdue (bank) loan
▷ 연체 세금 {taxes in arrears}
▷ 연체 이자 overdue[default] interest
interest for[on] delay[arrears]
▷ 연체 일수 {days in arrears}
▷ 연체자 {a delinquent} có tội, phạm tội, lỗi lầm, chểnh mảng, lơ là nhiệm vụ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả đúng kỳ hạn (nợ, thuế...), kẻ phạm tội, kẻ phạm pháp, người chểnh mảng, người lơ là nhiệm vụ