[완성하다] {complete} đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn, hoàn thành, xong, (từ cổ,nghĩa cổ) hoàn toàn, toàn diện (người), hoàn thành, làm xong, làm đầy đủ, bổ sung, làm cho trọn vẹn; làm cho hoàn toàn
{finish} sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc, sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện, tích chất kỹ, tính chất trau chuốt, hoàn thành, kết thúc, làm xong, dùng hết, ăn (uống) hết, ăn (uống) sạch, sang sửa lần cuối cùng, hoàn chỉnh sự giáo dục của (ai), (thông tục) giết chết, cho đi đời, (thông tục) làm mệt nhoài, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cho không còn giá trị gì nữa, hoàn thành, kết thúc, làm xong, giết chết, kết liễu, hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off), dùng hết, ăn hết sạch; ăn nốt cho hết, hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off), chấm dứt mọi quan hệ với; thờ ơ với
▷ 완제 부품 {finished parts}
▷ 완제품 {a finished product}
{finished goods}
완제 [完濟]1 [빛을 완전히 갚음] {payment in full}
full[complete] payment
ㆍ 완제하다 {pay up}
{pay in full}
{complete payment of}
clear off
{liquidate} thanh lý, thanh toán, thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh
ㆍ 채무를 완제하다 pay off[clear (off)] one's debts / 『法』 fully satisfy the obligations / pay up the liabilities
ㆍ 그는 채권자에게 채무를 완제했다 He settled[squared] with his creditor