우물 {a well} (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu), tốt, giỏi, hay, phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, đúng, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắctrận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu, cũng, cũng được, không hại gì, như, cũng như, chẳng khác gì, và còn thêm, hầu như, tốt; tốt lành, tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn,(mỉa mai) hay đấy, nhưng..., quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì, điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện, đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què, giếng (nước, dầu...), (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc), (kiến trúc) lồng cầu thang, lọ (mực), (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu), chỗ ngồi của các luật sư (toà án), (hàng không) chỗ phi công ngồi, (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước, (ngành mỏ) hầm, lò
ㆍ 우물 파는 사람 a well sinker[digger]
ㆍ 우물을 파다 dig[sink] a well
ㆍ 우물을 치다 {clean a well}
ㆍ 이 우물은 깊다[얕다] This well is deep[shallow]
ㆍ 오랜 가뭄으로 우물이 말랐다 Because of a long drought, the wells dried up
ㆍ 우물 안 개구리 <속담> {The frog in the well does not know the ocean}
ㆍ 우물을 파도 한 우물을 파라 <속담> Every man must walk[labor] in his own calling[trade]
/ He that hunts[who runs after] two hares will catch neither
/ {A rolling stone gathers no moss}
ㆍ 우물에서 숭늉 찾는다 <속담> {He seeks wool on an ass}
▷ 우물곁 {the vicinity of a well}
▷ 우물 공사 idle chatter[housewives' gossip] at the well
▷ 우물물 {well water}
ㆍ 우물물을 긷다 {draw water from a well}
우물 [愚物] [어리석은 사람] {a fool} món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...), người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc, người làm trò hề, anh hề, người bị lừa phỉnh, nhọc mình mà chẳng nên công cán gì, không ra cái thớ gì khi đem so sánh với..., không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu, sắp hết lý sự, xử sự như một thằng ngốc, đánh lừa ai, làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc, người khôn ngoan không cần bác sĩ, già còn chơi trông bổi, làm trò hề, lầm to, làm trò vớ vẩn, làm trò ngố, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish, lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai), lừa (tiền), (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian), làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian, làm trò hề, làm trò ngố, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt
{a simpleton} anh ngốc, anh thộn, anh quỷnh
{a blockhead} người ngu dốt, người đần độn
{a loggerhead} người ngu xuẩn, người ngu đần, (động vật học) rùa caretta, dụng cụ làm chảy nhựa đường, cãi nhau với, bất hoà với, (xem) set, cãi nhau, bất hoà
{a dullard} người ngu đần, người đần độn
{a dunce} người tối dạ, người ngu độn, mũ lừa (bằng giấy đội vào đầu những học sinh học dốt)