[현재] {now} bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay, ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức, lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện), trong tình trạng đó, trong hoàn cảnh ấy, trong tình thế ấy, nay, mà, vậy thì (ở đầu câu), hả, hãy... mà, nào; thế nào, này, hử, thỉnh thoảng, lúc thì... lúc thì, now (that) thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng, hiện tại, lúc này
{soon} chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay, as soon as; so soon as ngay khi, thà, sớm, thà... hơn, thích hơn, (xem) least, nói xong là làm ngay
[최근] {recently} gần đây, mới đây
{lately} cách đây không lâu, mới gần đây
ㆍ 이번 시험 (미래) {the next examination}
ㆍ 이번 회기 중에 {during this session}
ㆍ 이번에 부산으로 전근했습니다 {I have been transferred to Pusan}
ㆍ 이번 사고에서는 부상자가 없었다 There were no injuries in the recent[this] accident
ㆍ 이번에 아래 장소로 이사했습니다 I have (recently) moved to the address given below
ㆍ 우리는 이번에 한해서 특례를 인정하겠다 {We will grant an exception just this once}
ㆍ 이번에는 신청자가 적었다 {This time there have been few applicants}
ㆍ 이번에는 꼭 이기겠다 {I will win this time for sure}
ㆍ 이번만은 보내 주세요 {Let me go just this once}
ㆍ 이번에는 네 차례다 It's your turn
/ {Your turn now}
ㆍ 이번에 발굴된 고분은 석기 시대의 것이다 The recently excavated burial mound[The tumulus (that was) excavated recently] dates from the Stone Age
ㆍ 이번에 프랑스에 갑니다 I'm going to France shortly
ㆍ 이번에 또 거짓말을 하면 용서하지 않겠다 I'll never forgive you if you tell another lie
ㆍ 이번 시험에는 합격하고 싶다 I hope to pass the next[coming] examination
ㆍ 이번 일요일에 놀러 오시오 Come and see me next[this] Sunday
ㆍ 이번 만큼은 정말 화를 못 참겠다 This time I really can't suppress my anger
ㆍ 이번 만은 용서해 주겠다 {I will forgive you just this once}
이번 [二番] {the second} thứ hai, thứ nhì, phụ, thứ yếu; bổ sung, không thua kém ai, nghe hơi nồi chõ, (xem) fiddle, người về nhì (trong cuộc đua), người thứ hai, vật thứ hai; viên phó, người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ, (số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...), giây (1 thoành 0 phút), giây lát, một chốc, một lúc, giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ, tán thành (một đề nghị), nói là làm ngay, (quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới, biệt phái một thời gian