ㆍ 나는 일언반구도 놓치지 않으려고 정신을 바짝 차렸다 I was all ears[attention] so as not to miss a single word
ㆍ 그는 일언일구도 소홀히 하지 않고 말을 신중히 한다 {He weighs his words carefully}
ㆍ 그녀는 나의 부탁을 일언지하에 거절했다 {She flatly refused my request}
/ She turned me down flat[point-blank
<口> cold] lạnh, lạnh lẽo, nguội, phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình, làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị, yếu, khó ngửi thấy (màu, hơi con thú đang bị săn đuổi), mát (màu sắc), (xem) blood, đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai, nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu, làm cho ai sợ khiếp, (xem) water, sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo, sự cảm lạnh, nhức đầu sổ mũi, cảm ho, bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ, sống một mình, cô độc hiu quạnh
ㆍ 남아 일언 중천금 {A word of honor is as good as a bond}