{a dot} của hồi môn, chấm nhỏ, điểm, (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu, (âm nhạc) chấm, đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu, (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên, đúng giờ, chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...), rải rác, lấm chấm, (từ lóng) đánh, nện, đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch, viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)
ㆍ 그 애는 나의 일점혈육이다 {He is the only child of my flesh and blood}