ㆍ 그가 하는 말을 적어 두었다 I wrote down[I took notes on] what he said
ㆍ 일의 경과를 적어 두어야겠다 I will write[note] down how it happened
ㆍ 나는 그들의 이야기를 노트에 적었다 {I recorded their conversation in a notebook}
ㆍ 나는 그의 주소를 물어 수첩에 적었다 I asked his address and wrote it down[made a note of it] in my pocket notebook
ㆍ 그녀는 산 물건을 하나하나 적어 두었다 {She wrote down every item she had bought}
ㆍ 번호를 적어 두어라 {Jot down the number}
ㆍ 그는 요점을 주의 깊게 적어 두었다 {He made careful notes of the main points}
ㆍ 나는 마음에 떠오르는 것은 무엇이든지 적어 두었다 {I jotted down whatever came to mind}
ㆍ 수첩에 지난번 모임의 내용을 적어 놓았다 {I noted down what happened at the last meeting in my notebook}
적다2 (수가) {few} ít vải, (a few) một vài, một ít, ít, số ít, vài, một số kha khá, một số khá nhiều, thiểu số; số được chọn lọc, một số, một số không lớn
(양이) {little} nhỏ bé, be bỏng, ngắn, ngắn ngủi, ít ỏi, nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện, (thông tục) dạ dày, trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16, những người tầm thường, những vật nhỏ mọn, ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều, một chút, một ít, một thời gian ngắn, một quâng ngắn, với quy mô nhỏ, dần dần, ít, một chút, không một chút nào
(수·양이) {small} nhỏ, bé, chật, nhỏ, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, (xem) still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì), (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc,phớt), (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là), nhỏ, nhỏ bé, (xem) sing
[부족하다] {short} ngắn, cụt, lùn, thấp (người), thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt, thiếu, không có, hụt, không tới, gọn, ngắn, tắt, vô lễ, xấc, cộc lốc, giòn (bánh), bán non, bán trước khi có hàng để giao, (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết), một sự trốn thoát thật là kỳ lạ, một cốc rượu mạnh, bất thình lình, bất chợt, trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi, (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn, phim ngắn, (điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập, cú bắn không tới đích, (thông tục) cốc rượu mạnh, (số nhiều) quần soóc, (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì), sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao, (xem) long, (thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short,circuit)
[드물다] {rare} hiếm, hiếm có, ít có, loãng, rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui..., (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào
ㆍ 적은 수입 {a small income}
ㆍ 말수가 적은 사람 {a man of few words}
ㆍ 칼로리가 적다 be low[poor] in calories
ㆍ 이것을 할 수 있는 사람은 아주 적다 {Very few can do it}
ㆍ 이 나라에서 80세 이상 되는 사람은 극히 적다 In this country, people over eighty years old are rare[few and far between]
ㆍ 작년에는 비가 적었다 We didn't have much rain last year
/ {We had little rain last year}
ㆍ 용돈이 5,000원이면 너무 적다 An allowance of five thousand won is far too little[far from sufficient]
/ Five thousand won isn't nearly enough pocket money
ㆍ 연료가 적었다 Fuel was limited[scarce]
ㆍ 이 방법이 위험이 적다 This method is safer[less risky]
ㆍ 그런 대단한 태풍치고는 손해가 적었다 {The damage was small for such a big typhoon}
ㆍ 그는 연수를 실제보다 약간 적게 신고했다 {He reported his annual income somewhat below the actual figure}
ㆍ 내 차에는 설탕을 약간 적게 넣어 주세요 {Please put just a little sugar in my tea}
ㆍ 집의 건축비는 적게 잡아도 2천만 원 정도 될 것이다 {The cost of constructing the house will be at least twenty million won}