{regionalism} óc/ chủ nghĩa địa phương, chính sách phân quyền cho đến địa phương, (ngôn ngữ học) từ ngữ địa phương, (văn học) khuynh hướng địa phương
ㆍ 지연 혈연을 따지다 {stick to regionalism and kinship}
ㆍ 지연, 학연(學緣) 및 혈연을 배격하다 reject regionalism, school relations, and kinship
ㆍ 사람들은 혈연이 아닌 지연으로 굳게 뭉쳐 있었다 {The people were bound together not by blood but by a shared territorial bond}
ㆍ 혈연지연에 따른 정실은 공직자 사회에서 완전히 뿌리 뽑아야 한다 Any favoritism out of blood relations, regionalism should be totally eradicated in the bureaucratic society
▷ 지연 사회 {a territorial society}
지연 [遲延] {delay} sự chậm trễ; sự trì hoãn, điều làm trở ngại; sự cản trở, làm chậm trễ, hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...), làm trở ngại, cản trở, (kỹ thuật) ủ, ram (thép), chậm trễ, lần lữa, kề cà
{retardation} sự chậm, sự trễ
{procrastination} sự trì hoãn; sự chần chừ
{postponement} sự hoãn, (từ cổ,nghĩa cổ) sự đặt (cái gì) ở hàng thứ yếu, sự coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác)
ㆍ 지연하다 [연기되다] {be postponed}
{be put off}
[늦어지다] {be delayed}
{be late}
{be retarded}
{be behind time}
{be overdue}
ㆍ 오래 지연된 long-deferred
ㆍ 지연시키다 delay / retard / occasion[cause] delay
ㆍ 예정보다 1시간이나 지연하여 {one hour behind the schedule}
ㆍ 출발이 지연되다 be delayed in one's departure
ㆍ 열차가 지연되어 아직 도착하지 않았다 {The train is overdue}
ㆍ 그의 출발이 상당히 지연되었다 His departure was postponed[was put off] for a long time
ㆍ 날씨가 나빠 비행기의 이륙이 지연되고 있다 {The bad weather has delayed the takeoff of the plane}
▷ 지연 작전 (국회 심의의) delaying tactics(▶ 특히 미국 상원에서의)
a filibuster(▶ 긴 연설에 의한 의사방해) bọn giặc cướp (chuyên đi đánh phá các nước khác một cách phi pháp), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) người cản trở (sự thông qua một đạo luật ở nghị viện), đi đánh phá các nước khác một cách phi pháp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cản trở sự thông qua (một đạo luật ở nghị viện)