[위계] {a rank} hàng, dãy, hàng ngũ, đội ngũ, hạng, loại, địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp, cấp, bậc, sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ, xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai), được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị, (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành, rậm rạp, sum sê, nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại, ôi khét, thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm, hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được
ㆍ 지체가 높은[낮은] 사람 a person of high[low] birth / a person of high[low] standing
지체 [肢體] {the limbs}
{the hands and feet}
[몸 전체] the body (as a whole)
ㆍ 그의 지체는 균형이 잡혀 있다 He is well-proportioned[has a well-proportioned body]
▷ 지체 부자유아 {a physically handicapped child}
{a crippled child}
지체 [遲滯] (a) delay sự chậm trễ; sự trì hoãn, điều làm trở ngại; sự cản trở, làm chậm trễ, hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...), làm trở ngại, cản trở, (kỹ thuật) ủ, ram (thép), chậm trễ, lần lữa, kề cà
[지불의 의무를 지연] {arrears} tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó; nợ còn khất lại, arrears of salary, tiền lương còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả), việc chưa làm xong
{retardation} sự chậm, sự trễ
{procrastination} sự trì hoãn; sự chần chừ
ㆍ 지체 없이 without delay / promptly / immediately
ㆍ 지체 없이 보고하다 lose no time in reporting
ㆍ 세금을 지체 없이 납부하다 pay one's taxes on time
ㆍ 대회는 지체 없이 원활하게 끝났다 {The convention went off smoothly}
ㆍ 그는 지체 없이 한 발짝 앞으로 나갔다 {He lost no time in stepping forward}
ㆍ 본 건은 잠시의 지체도 허용되지 않는다 The matter will not bear any delay[admits of no delay]
ㆍ 지체하다 {delay} sự chậm trễ; sự trì hoãn, điều làm trở ngại; sự cản trở, làm chậm trễ, hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...), làm trở ngại, cản trở, (kỹ thuật) ủ, ram (thép), chậm trễ, lần lữa, kề cà