{frequent} thường xuyên, hay xảy ra, có luôn, nhanh (mạch đập)[fri'kwent], hay lui tới; hay ở
{haunt} nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng, nơi thú thường đến kiếm mồi, sào huyệt (của bọn lưu manh...), năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào), ám ảnh (ai) (ý nghĩ), thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
{infest} tràn vào quấy phá, tràn vào phá hoại (sâu bọ, giặc cướp...)
ㆍ 산적이 출몰하는 고개 a (mountain) pass infested with bandits / a bandit-ridden pass
ㆍ 산길에 도둑이 출몰했다 {A mountain path was haunted by robbers}
ㆍ 일당은 이 근방의 술집에 출몰한다 {They frequent the bars in this neighborhood}
ㆍ 이 고성(古城)에는 유령이 출몰한다고 한다 {The ancient castle is said to be haunted by a ghost}
ㆍ 이 근방에는 게릴라가 출몰한다 {The area is infested with guerrillas}
ㆍ 큰사슴 떼가 산기슭에 가끔 출몰한다 {A herd of moose can often be seen at the foot of the mountain}
ㆍ 적함이 자주 연안에 출몰했다 {A hostile vessel was often seen off the coast}