{sufficiency} sự đủ, sự đầy đủ, (từ cổ,nghĩa cổ) khả năng; thẩm quyền
{adequacy} sự đủ, sự đầy đủ, sự tương xứng, sự đứng đáng; sự thích hợp, sự thích đáng, sự thoả đáng
[만족] {satisfaction} sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn, sự trả nợ; sự làm tròn nhiệm vụ, (tôn giáo) sự chuộc tội (của Chúa), dịp rửa thù (bằng đầu kiếm...)
{satisfactoriness} sự thoả mãn, sự vừa ý; sự đầy đủ, sự tốt đẹp
{meet} cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu), gặp, gặp gỡ, đi đón, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào), gặp, vấp phải, đương đầu, đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng, nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu, thanh toán (hoá đơn...), gặp nhau, gặp gỡ, tụ họp, họp, gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau, tình cờ gặp, gặp phải, vấp phải (khó khăn...), được nghe thấy, được trông thấy, nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại, thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền, (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp
{answer} sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp, điều đáp lại, việc làm đáp lại, lời biện bác, lời biện bạch, (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm), (toán học) phép giải; lời giải, trả lời, đáp lại; thưa, biện bác, chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh, xứng với, đúng với, đáp ứng, thành công có kết quả, (thông tục) cãi lại
{satisfy} làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...), dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...), trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội), thuyết phục, chứng minh đầy đủ, làm cho tin