친척 [親戚] {a relative} có kiên quan, cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo, (ngôn ngữ học) quan hệ, tương đối, bà con thân thuộc, người có họ, (ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ((cũng) relative pronoun)
{a relation} sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên lạc, mối quan hệ, mối tương quan, mối liên hệ, (số nhiều) sự giao thiệp, người bà con, họ hàng, thân thuộc, (pháp lý) sự đưa đơn lên chưởng lý
(남자) {a kinsman} người bà con (nam)
(여자) {a kinswoman} người bà con (nữ)
<집합적> {kinfolk} họ hàng, bà con
<英> {kinsfolk} những người trong gia đình; bà con anh em; họ hàng thân thích
ㆍ 가까운[먼]친척 a near[distant] relative
ㆍ 핏줄이 같은 친척 {a blood relative}
ㆍ 일가 친척 one's kith and kin / all one's relatives / one's kindred / one's relatives in blood and law[by blood and marriage]
ㆍ 그녀는 나의 먼 친척이다 She is a distant[remote] relative of mine
ㆍ 그는 내게는 친척이 되는 사람입니다 He is a relative[relation] of mine
ㆍ 그는 외가 쪽 친척입니다 He is related to me on my mother's side
ㆍ 멀리 있는 친척보다 가까운 이웃이 낫다 {A good neighbor is better than a relative far away}
▷ 친척 관계 {kinship} mối quan hệ họ hàng, sự giống nhau về tính chất
{relationship} mối quan hệ, mối liên hệ, sự giao thiệp, tình thân thuộc, tình họ hàng