탓 [잘못] {fault} sự thiếu sót; khuyết điểm, điểm lầm lỗi; sự sai lầm, tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm), sự để mất hơi con mồi (chó săn), (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn, (điện học) sự rò, sự lạc, (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng, (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt), vô cùng, hết sức, quá lắm, không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc, (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu, chê trách, bới móc, có phay, có đứt đoạn
{blame} sự khiển trách; lời trách mắng, lỗi; trách nhiệm
{responsibility} trách nhiệm, gánh trách nhiệm; cái phải gánh vác
[이유] {reason} lý do, lẽ, lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải, sự suy luận, suy lý, lý luận, tranh luận, cãi lý, cãi lẽ, dùng lý lẽ để thuyết phục, (+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra, trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ
{cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa, vì, theo phe ai, về bè với ai, gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra, bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
ground(s)
[결과] {consequences}
{a result} kết quả, (toán học) đáp số, do bởi, do mà ra, (+ in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là
[영향] {influence} ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực
{an effect} kết quả, hiệu lực, hiệu quả, tác dụng, tác động, ảnh hưởng; ấn tượng, mục đích, ý định, (số nhiều) của, của cải, vật dụng, (vật lý) hiệu ứng, thực hiện, thi hành, (xem) come, làm cho có hiệu lực, thi hành, không hiệu quả, không có kết quả, thực hiện, đem lại, ký một hợp đồng bảo hiểm
ㆍ 마음의 탓 a trick of senses[of the imagination]
ㆍ … 탓이다 be one's fault / be to blame / be due[attributable] to ‥ / be caused by ‥
ㆍ 내 탓으로 {through my fault}
ㆍ 잘못을 남의 탓으로 돌리다 lay the fault at a person's door / put the blame on a person
ㆍ 실패를 불운한 탓으로 돌리다 attribute[ascribe / impute] one's failure to bad luck / set one's failure down to bad luck
ㆍ 나이 탓으로 허리가 구부러지다 {be bent with age}
ㆍ 이 사고는 그의 탓이 아니다 He not to be blamed[not responsible] for the accident
ㆍ 내가 기차를 놓친 것은 오래 끈 네 전화 탓이다 {I missed my train because of your long telephone call}
ㆍ 그의 친구들은 그 실패를 그의 탓으로 돌렸다 {His friends put the blame for the failure on him}
ㆍ 그는 동료의 성공을 행운 탓으로 돌렸다 He attributed his colleague's success to good luck
ㆍ 내 탓이 아니다 Don't blame me (for it)! / It's not my fault
ㆍ 이것은 오랜 습관 탓이다 {This comes from long habit}
ㆍ 내 기분 탓인지 도무지 술 맛이 좋지 않다 Perhaps it's my imagination, but this wine isn't very good
ㆍ 날씨 탓인지 몸이 나른하다 {I feel tired}
Maybe it's the weather
ㆍ 죄송합니다 -- 제 탓인줄 압니다 I'm sorry -- I know I'm to blame