피신 [避身] {escape} sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát, sự thoát ly thực tế; phương tiện để thoát ly thực tế, (kỹ thuật) sự thoát (hơi...), cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...), suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được, trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi, vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...), trốn thoát, thoát, thoát ra (hơi...), tôi quên bẵng tên anh ta
{flight} sự bỏ chạy, sự rút chạy, sự bay; chuyến bay, sự truy đuổi, sự đuổi bắt, đàn (chim... bay), đường đạn; sự bay vụt (đạn), tầm bay (chim, đạn), sự trôi nhanh (thời gian), sự bay bổng, sự phiêu diêu (trí tưởng tượng), tầng, đợt (cầu thang), loạt (tên, đạn...), trấu (yến mạch), phi đội (của không quân Anh), cuộc thi bắn cung tầm xa; tên dùng trong cuộc thi bắn cung tầm xa ((cũng) flight arrow), dẫn đầu, đi đầu, bắn (chim) khi đang bay, thay đổi hướng đi (của quả bóng crickê), bay thành đàn (chim)
{refuge} nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn, (nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa, chỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường), (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho ẩn náu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm nơi ẩn náu, trốn tránh
ㆍ 피신하다 {escape} sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát, sự thoát ly thực tế; phương tiện để thoát ly thực tế, (kỹ thuật) sự thoát (hơi...), cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...), suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được, trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi, vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...), trốn thoát, thoát, thoát ra (hơi...), tôi quên bẵng tên anh ta