핑계 {an excuse} lời xin lỗi; lý do để xin lỗi, lời bào chữa; lý do để bào chữa, sự miễn cho, sự tha cho (nhiệm vụ gì), tha lỗi, thứ lỗi, tha thứ, miễn thứ, lượng thứ, bỏ quá đi cho, cố làm giảm lỗi của, cố làm giảm trách nhiệm của (ai, việc gì); bào chữa, giải tội cho (ai); là cớ để bào chữa cho, miễn cho, tha cho
{a pretext} cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật, lấy cớ là; viện ra làm lý do
{a pretense} sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ, cớ, lý do không thành thật, điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng, tính tự phụ, tính khoe khoang
{a plea} (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo), sự yêu cầu, sự cầu xin, cớ, (sử học) việc kiện, sự tố tụng
ㆍ 그럴듯한 핑계 a plausible excuse / a specious pretense
ㆍ 핑계로 남을 따돌리다 {put a person off with an excuse}
ㆍ 병을 핑계 삼아 사직하다 resign (from) one's post under the pretext of ill health
ㆍ 그는 병을 핑계삼아 일을 맡지 않았다 {He turned down the job under the pretense of illness}
ㆍ 그런 핑계를 누가 믿겠나 Who could believe such an excuse?ㆍ 그의 약속이란 단지 핑계일 뿐이다 His promises are a mere show[pretense / <英> pretence]
ㆍ 그녀는 일을 핑계삼아 외출했다 She used an errand as a pretext[an excuse] for going out
ㆍ 그는 병을 핑계삼아 출석하지 않았다 He excused himself from attending under[on] the pretext of ill health[that he was ill]
ㆍ 그는 언제나 이 핑계 저 핑계로 우리 초대를 거절한다 {He always finds some pretext or other for declining our invitations}