ㆍ 나는 황홀한 마음으로 음악에 귀를 기울였다 {I was filled with rapture listening to the music}
ㆍ 너무나 아름다운 풍경에 나는 황홀했다 I was enchanted[enraptured] by the extremely beautiful scenery
ㆍ 나는 너무 기뻐 황홀했다 {I was beside myself with joy}
/ I was so happy I was in (the) seventh heaven[<美口> on cloud nine]
ㆍ 그는 기쁜 소식을 듣고 구름 위에 뜬 것처럼 황홀했다 He felt as if he was walking[treading] on air at the good news
ㆍ 상을 탄 이야기를 그는 황홀한 기분이 되어 우리에게 말해 주었다 {He told us ecstatically how he had won the prize}
ㆍ 그는 새 캐딜락을 보고 황홀해졌다 {He was thrown into ecstasies at the sight of his new Cadillac}
ㆍ 그녀는 남을 황홀하게 할만큼 아름다웠다 {She was enchantingly beautiful}
ㆍ 그녀는 황홀하게 음악에 도취되었다 {She was absorbed in the music}
2 [심원함] {dimness} sự mờ, sự lờ mờ, sự không rõ rệt, sự mập mờ, sự mơ hồ, sự xỉn, sự không sáng
{abstruseness} tính khó hiểu, tính thâm thuý, tính sâu sắc
ㆍ 황홀하다 {dim} mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ, nghe không rõ; đục (tiếng), không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ, xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...), (thông tục) bi quan về cái gì, làm mờ, làm tối mờ mờ, làm nghe không rõ, làm đục (tiếng), làm lu mờ (danh tiếng của ai...), làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ, làm xỉn (màu sắc, kim loại...), mờ đi, tối mờ đi, đục đi (tiếng), lu mờ đi (danh tiếng), hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ, xỉn đi (màu sắc, kim loại...)