회합 [會合] {a meeting} (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình, cuộc gặp gỡ, cuộc hội họp, hội nghị
{an assembly} cuộc họp, hội đồng, hội nghị lập pháp; (Mỹ) hội đồng lập pháp (ở một số bang), (quân sự) tiếng kèn tập hợp, (kỹ thuật) sự lắp ráp; bộ phận lắp ráp
{a gathering} sự tụ họ; cuộc hội họp, sự hái; sự gặt, sự thu nhặt, sự dồn lại, sự lấy lại (sức khoẻ), (y học) sự mưng mủ
{a party} đảng, đảng Cộng sản, sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng, (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái, tiệc, buổi liên hoan, những người cùng đi, toán, đội, nhóm, (pháp lý) bên, người tham gia, người tham dự
<美口> a get-together
ㆍ 서울에서의 회합에서 {at a meeting in Seoul}
ㆍ 회합 날짜를 정하다 fix the day for meeting / make an appointment
ㆍ 회합하다 {meet} cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu), gặp, gặp gỡ, đi đón, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào), gặp, vấp phải, đương đầu, đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng, nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu, thanh toán (hoá đơn...), gặp nhau, gặp gỡ, tụ họp, họp, gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau, tình cờ gặp, gặp phải, vấp phải (khó khăn...), được nghe thấy, được trông thấy, nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại, thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền, (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp
{gather} tập hợp, tụ họp lại, hái, lượm, thu thập, lấy, lấy lại, chun, nhăn, hiểu, nắm được; kết luận, suy ra, tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến, to ra, phóng đại, tăng lên, (y học) mưng mủ (nhọt), nhặt (cái gì) lên, thu thập lại, tập trung, thu (gọn) lại, chết, về chầu tổ, lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào