{a partisan} người theo một đảng phái, đảng viên, người ủng hộ, đội viên du kích, (sử học), quân đội viên đội biệt động, (định ngữ) có tính chất đảng phái, (sử học) cây thương dài, trường thương
{snipers}
{irregular troops}
편의 [便宜] {convenience} sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp, đồ dùng, các thứ tiện nghi, lợi ích vật chất, điều lợi, nhà tiêu, hố xí, lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai, lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm, thích hợp với ai
{accommodation} sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp, sự điều tiết (sức nhìn của mắt), sự hoà giải, sự dàn xếp, tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện, chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở, món tiền cho vay
{facility} (số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng, sự dễ dàng, sự trôi chảy, sự hoạt bát, tài khéo léo, tính dễ dãi
(교통 등의) {facilities}
[이익] {advantage} sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi, thế lợi, bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai, đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho, giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên
{benefit} lợi, lợi ích, buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...), vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai, giúp ích cho, làm lợi cho, được lợi, lợi dụng
[방편] {expedience} tính có lợi, tính thiết thực; tính thích hợp, tính chất thủ đoạn; động cơ cá nhân, (như) expedient
{expediency} tính có lợi, tính thiết thực; tính thích hợp, tính chất thủ đoạn; động cơ cá nhân, (như) expedient
ㆍ …의 편의를 도모하기 위하여 to meet[suit / serve] the convenience of ‥