954 {sq} vuông (đo lường) (square), (Sq) Quảng trường (trong tên phố) (Square)
{yds}
)
[체적] {a pyong}(=7
9 {cub} con thú con (hổ, sư tử, sói, gấu, cáo...), đứa trẻ mất dạy ((thường) unlicked cub), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh phóng viên mới vào nghề ((cũng) cub reperter), sói con (hướng đạo), đẻ, đẻ con (chó sói, cáo...), săn cáo
{yds}
)
ㆍ 이 뜰은 2백 평이다 This garden covers (an area of) two hundred pyong
2 [유리·헝겊·벽의 한 자 평방] {a pyong}(=0
11 {sq} vuông (đo lường) (square), (Sq) Quảng trường (trong tên phố) (Square)
{yds}
)
3 [조각·동판의 한 치 평방] {a pyong}(=1
4 {sq} vuông (đo lường) (square), (Sq) Quảng trường (trong tên phố) (Square)
inches)
평 [評] [비평] (a) criticism sự phê bình, sự phê phán, sự bình phẩm, sự chỉ trích, lời phê bình, lời phê phán, lời bình phẩm, lời chỉ trích
{a comment} lời bình luận, lời chú giải, lời chú thích, lời dẫn giải, lời phê bình, lời chỉ trích, bình luận, chú thích, dẫn giải, phê bình, chỉ trích
{a review} (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án), (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn, sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua), sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...), tạp chí, (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án), (quân sự) duyệt (binh), xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua), phê bình (một cuốn sách...), viết bài phê bình (văn học)
[평판] (a) reputation tiếng (xấu, tốt...), tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng
(a) repute tiếng, tiếng tăm, lời đồn, tiếng tốt, cho là, đồn là; nghĩ về, nói về
ㆍ 신문 기사에 대해 평을 하다 {comment on newspaper articles}
ㆍ 그는 동료간에 평이 좋다 {He is popular among his colleagues}
ㆍ 이 작품은 비평가들로부터 좋은 평을 받지 못했다 {This work was not well received by the critics}
/ {This work did not get a favorable reception from the critics}
ㆍ 그는 유능한 사업가라는 평을 얻었다 {He got the reputation of being an able businessman}
/ He earned[got / acquired] a reputation as an able businessman
평- [平] [보통의·일반의] {common} chung, công, công cộng, thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường; thô tục, đất công, quyền được hưởng trên đất đai của người khác, sự chung, của chung, (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng, cùng với, cũng như, giống như, đặc biệt khác thường
{ordinary} thường, thông thường, bình thường, tầm thường, (quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân, điều thông thường, điều bình thường, cơm bữa (ở quán ăn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu, xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ), the Ordinary chủ giáo, giám mục, sách lễ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù, (hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...), bác sĩ thường nhiệm
[평평한] {plain} đồng bằng, rõ ràng, rõ rệt, đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã (điện tín...), giản dị, thường; đơn sơ, mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn, trơn, một màu, xấu, thô (cô gái...), rõ ràng, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van
ㆍ 평사원 a common clerk / a run-of-the-mill employee
ㆍ 평당원 a rank-and-file member
ㆍ 평견(絹) {plain silk}
ㆍ 평직 {a plain weave}
ㆍ 평의원 an ordinary Assemblyman / a rank-and-file of the National Assembly / <英> a backbencher