폭발 [爆發] {explosion} sự nổ; sự nổ bùng (cơn giận), tiếng nổ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phát triển ồ ạt và nhanh chóng
{detonation} sự nổ, tiếng nổ
blast(ing)
burst(ing)
{blowing up}
eruption(화산의) sự phun (núi lửa), sự nổ ra; sự phọt ra, (y học) sự phát ban, sự nhú lên, sự mọc (răng)
ㆍ 원자[핵] 폭발 atomic[nuclear] explosion
ㆍ 인구 폭발 {a population explosion} (Econ) Bùng nổ dân số.: Tên gọi tỷ lệ tăng trưởng ngày một lớn hơn của dân số thế giới, đặc biệt ở các nước đang phát triển.
ㆍ 가스의 폭발 {explosion of gas}
ㆍ 분노의 폭발 {explosion of anger}
ㆍ 전후의 인구 폭발 {the population explosion after the war}
ㆍ 폭발하다 {explode} làm nổ, đập tan, làm tiêu tan (lý tưởng, ảo tưởng...), nổ, nổ tung (bom, đạn...); nổ bùng