ㆍ 필경하다 {copy} bản sao, bản chép lại, sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng, bản, cuộn (sách); số (báo), (ngành in) bản thảo, bản in, đề tài để viết (báo), kiểu, mẫu (một bức hoạ); kiểu (chữ), bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in, bản nháp, sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng, quay cóp
[등사하다] {stencil} khuôn tô (khuôn chữ, khuôn hoa, khuôn hình trang trí, dùng khi bôi màu, sơn... để in hình xuống vật để bên dưới) ((cũng) stencil plate), hình tô bằng khuôn tô, giấy nến, giấy xtăngxin, tô bằng khuôn tô, in bằng giấy nến
▷ 필경료 {a copying fee}
▷ 필경사 {a copyist} người sao, người chép lại (các tài liệu cổ...), người bắt chước
{a scribe} người viết, người biết viết, người sao chép bản thảo, (kinh thánh) người Do thái giữ công văn giấy tờ, (từ cổ,nghĩa cổ) nhà luật học và thần học Do thái, (như) scriber, kẻ bằng mũi nhọn
a stenciler(등사판의)
필경 [畢竟] {after all}
{in the end}
{finally} cuối cùng, sau cùng, dứt khoát
{in the long run}
in the final[last] analysis
ㆍ 필경 그는 오지 않을 것이다 {He will not come after all}
ㆍ 그는 돈을 낭비하여 필경에는 빈털터리가 되었다 {He squandered his money until he became penniless}