하느님 『가톨릭·기독교』 {God} thần, (God) Chúa, trời, thượng đế, cầu Chúa, cầu trời, có trời biết, trời, lạy Chúa, nếu trời phù hộ, vì Chúa, có Chúa biết (để khẳng định lời thề), kinh thánh, người được tôn sùng; người có ảnh hưởng lớn; vật được chú ý nhiều, (the god) (sân khấu) những người xem hạng chuồng gà (trên gác thượng), tôn làm thần thánh, làm ra vẻ thần thánh ((cũng) to god it)
{the Almighty} toàn năng, có, quyền tối cao, có mọi quyền lực, (từ lóng) hết sức lớn, vô cùng, đại, (từ lóng) hết sức, vô cùng, thượng đế
{the Lord} chủ đề, chúa tể, vua, vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào), Chúa, Thiên chúa, ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...), (thơ ca);(đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ((cũng) lord and master), (xem) drunk, phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc, to lord over; to lord it over khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách
{the Supreme Being} (the Supreme Being) Chúa; Thượng đế
{the Most High}
{a deity} tính thần, vị thần, Chúa trời, Thượng đế
ㆍ 하느님의 가호 {divine protection}
ㆍ 하느님의 말씀 the word of God / the word of the Spirit
ㆍ 하느님의 은총 the blessing[grace] of God / divine blessing[grace]
ㆍ 하느님을 믿다 {believe in God}
ㆍ 하느님을 공경하다 {revere God}
ㆍ 하느님을 찬양하다 {glorify God}
ㆍ 하느님께 기도하다 {pray to God}
ㆍ 하느님께 복을 빌다 pray to God for help[aid]
ㆍ 하느님께 맹세코 그것은 진실이다 I swear to[by] God that it's true
ㆍ 무슨 일이 일어날지 하느님만이 안다 {God alone knows what will happen}
ㆍ 하느님만이 알고 있다 {God only knows}
ㆍ 급할 때만 하느님을 찾는다 {Men pray to God only when they are in trouble}