{even} chiều, chiều hôm, bằng phẳng, ngang bằng, ngang, (pháp lý); (thương nghiệp) cùng, điềm đạm, bình thản, chẵn (số), đều, đều đều, đều đặn, đúng, công bằng, trả thù ai, trả đũa ai, (từ lóng) hoà vốn, không được thua, ngay cả, ngay, lại còn, còn, (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng, ngay cho là, dù là, mặc dù thế, ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì, san bằng, làm phẳng, làm cho ngang, làm bằng, bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)), trả miếng ai, trả đũa ai
[적어도] at (the) least
{at the lowest}
to say the least (of it)
[별도리 없이] {under the pressure of necessity}
{driven by necessity}
[종국에는] {in the end}
{finally} cuối cùng, sau cùng, dứt khoát
ㆍ 하다못해 …하다 be compelled[forced / obliged] to / be[find oneself] under the necessity of / be driven by dire[sheer] necessity to
ㆍ 그는 온갖 못된 짓을 하다못해 나중에는 살인까지 했다 {He went to the extent of committing murder to top off the varieties of crimes he had perpetrated}
/ {He went so far as to commit murder in the end}
ㆍ 하다못해 하인들까지도 주인을 멸시하였다 {Even his servants despised him}
ㆍ 하다못해 하루만이라도 더 계십시오 Stay just[at least] one day longer
ㆍ 그가 하다못해 말이라도 그렇게 해주었으면 좋았을걸 {He might at least have told me so}
ㆍ 하다못해 천 원이라도 주었으면 좋겠다 At least you can let me have 1,000 won
ㆍ 하다못해 나에게 이야기라도 했었더라면 좋았을 걸 I wish you had told me about it, though