한푼 [적은 돈] {a penny} đồng xu penni (1 qoành 2 silinh), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la), (nghĩa bóng) số tiền, việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn, anh đang nghĩ gì mà mê mải thế?, tiểu thuyết rùng rợn, một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...), tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy, chú ý từng xu, nhịn trầu mua trâu, làm ăn lương thiện
{a coin} đồng tiền (tiền đồng, tiền kim loại); tiền, ăn miếng trả miếng, đúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền, tạo ra, đặt ra, hái ra tiền, vắt óc nghĩ mẹo làm tiền
{a copper} (từ lóng) cảnh sát, mật thám, cớm, đồng (đỏ), đồng xu đồng, thùng nấu quần áo bằng đồng; chảo nấu đồng, (thông tục) mồm, miệng, cổ họng, giải khát, uống cho mát họng, bọc đồng (đáy tàu); mạ đồng, bằng đồng, có màu đồng, bọc đồng (đáy tàu)
{a farthing} đồng faddinh (bằng 1 soành penni), chẳng sao cả; mặc kệ, chẳng đáng một xu, care
ㆍ 동전 한푼 a single penny / a penny
ㆍ 한푼 없는 {penniless} không tiền, không một đồng xu dính túi, nghèo xơ xác
ㆍ 한푼의 값어치도 없다 {be not worth a farthing}
ㆍ 한푼도 없이 돈을 잃다 lose all one's money / <俗> go broke
ㆍ 한푼 없는 빈털터리가 되다 <俗> go (clean) broke / become penniless