할인 [割引]1 (a) discount sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt), tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu, sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...), hạ giá, giảm giá; không được chuộng, thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định), giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt), bản hạ giá; dạm bán hạ giá, trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...), không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của, sớm làm mất tác dụng (một tin tức...), trường hợp không may đó đã được dự tính trước
(a) reduction sự thu nhỏ, sự giảm bớt, sự giảm giá, sự hạ giá, sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn), sự giáng cấp (một sĩ quan...), sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng, bản thu nhỏ (bản đồ...), (y học) sự chữa, sự bó (xương gây), sự nắn (chỗ trật khớp), (hoá học) sự khử, (toán học) sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy về, (kỹ thuật) sự cán, sự dát; sự ép, sự nén
ㆍ 단체 할인 a group reduction / (여행시의) a partytrip reduction
ㆍ 동업자(간) 할인 (a) trade discount
ㆍ 은행 할인 bank[banker's] discount
ㆍ 재할인 {rediscount} trừ một lần nữa, chiết khấu một lần nữa
ㆍ 현찰 할인 (a) cash discount
ㆍ 수표 할인 중매인 {a discount broker}
ㆍ 조조 할인 영화 a morning movie at reduced admission
ㆍ 조금 할인이 되지 않습니까[할인해 주지 않겠어요] Will you make it a little cheaper? / <口> Can't you knock a little off the price?ㆍ 할인하다 discount
{cut off}
{reduce} giảm, giảm bớt, hạ, làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi, làm nghèo đi, làm cho sa sút, làm cho, khiến phải, bắt phải, đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn), giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan), chinh phục được, bắt phải đầu hàng, (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp), (hoá học) khử, (toán học) rút gọn; quy về, (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén, tự làm cho nhẹ cân đi (người)
ㆍ 25퍼센트 할인하다 make a reduction in price of[reduce the price by] 25 percent / give a discount of 25 percent
ㆍ 현금 지불이라면 10퍼센트 할인됩니다 You get a 10 percent discount[We take 10 percent off] if you pay (in) cash
ㆍ 책은 할인되지 않습니다 {They sell books at fixed prices}
ㆍ 500원 할인해 드리겠습니다 I'll give you a discount of 500 won
ㆍ 대량이면 할인해 드립니다 {We make a reduction on a quantity}
ㆍ 단체에 대해서는 운임을 할인해 준다 {A discount is allowed on party tickets}
2 ☞ 어음 할인▷ 할인 가격 {a reduced price}
▷ 할인권 a discount ticket[coupon]
▷ 할인 국채 {a discount government bond}
▷ 할인 금융채 {a discount bank debenture}
▷ 할인 기간 {the term of discount}
▷ 할인 소매점 {a discount house} (Econ) Hãng chiết khấu+ Một TRUNG GIAN TÀI CHÍNH trong thị trường tiền tệ London thu về các tài sản ngắn hạn cùng với tiền sẽ trả khi có thông báo ngắn hạn
▷ 할인 수수료 {a discount commission}
▷ 할인 승차권 a reduced rate[fare] ticket
{a cheap ticket}
▷ 할인 시간 {reduced fare hours}
▷ 할인 어음 {a discounted bill}
▷ 할인 요금 a discount charge[commission]
▷ 할인율 {a discount rate} (Econ) Tỷ lệ chiết khấu; suất chiết khấu+ Tỷ lệ mà lợi nhuận hay chi phí tương lai sẽ được chiết khấu do SỞ THÍCH HIỆN TẠI HƠN TƯƠNG LAI hoặc vì sự tồn tại của LÃI SUẤT DƯƠNG.
▷ 할인 은행 {a discount bank}
▷ 할인 채권 {a discount bond}
할인 [割印] {a tally impression}
{affixing a seal over two edges}
ㆍ 할인을 찍은 서류 {documents with a tally impression}
ㆍ 할인을 찍다 affix a seal over two edges[at the joining of two papers]