함축(성) [含蓄蓄性性] {implication} sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý, (số nhiều) quan hệ mật thiết, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại
{significance} ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng chú ý
{suggestiveness} tính chất gợi ý (của một câu nói), tính chất khêu gợi (của một bức tranh...)
ㆍ 함축성 있는 significant / pregnant / suggestive
ㆍ 함축성이 풍부한 말 a word (which is) full of meaning[significance] / a word pregnant with meaning
ㆍ 그녀의 말에는 특별한 함축성이 있었다 {There was a special implication in her words}
ㆍ 그들의 말과 그녀의 말 사이에는 약간 다른 함축성[뉘앙스]이 있었다 {There is a slight difference in nuance between what they said and what she said}
ㆍ 그에게는 이러한 함축 있는 말이 통하지 않았다 {These words with their hidden meaning were beyond him}
/ {The implication of these words was lost on him}
ㆍ 그가 한 말에는 함축성이 많다 His remark suggests[implies] a great deal
ㆍ 함축하다 {imply} ý nói; ngụ ý; bao hàm ý
{signify} biểu thị, biểu hiện; báo hiệu, nghĩa là, có nghĩa, tuyên bố, báo cho biết, có tầm quan trọng hệ trọng ((thường) phủ định)
{suggest} gợi, làm nảy ra trong trí, đề nghị, đưa ra giả thuyết là, (pháp lý) đề nghị thừa nhận là