ㆍ 해가 들지 않는 곳에 in a sunless[shady] place / in the shade / out of the sun
ㆍ 해가 지기 전에 before dark[sunset / the sun sets] / while it is light
ㆍ 해가 중천에 있을 때에 {under a high sun}
ㆍ 해를 향하여 {heliotropically}
ㆍ 해를 등지고 with the sun to one's back / apheliotropically
ㆍ 해를 피하다 keep off the sun / shield oneself from the sun
ㆍ 해가 떴다[졌다] The sun has risen[set]
ㆍ 해가 밝게 비치고 있다 {The sun is shining brightly}
ㆍ 해가 비치기 시작했다[구름에 가리어졌다] The sun has begun to shine[has gone behind the clouds]
ㆍ 우리는 해가 지기 전에 목적지에 다다랐다 We got to our destination before sunset[dark]
ㆍ 해가 중천에 떠 있다 {The sun is high}
2 [낮] {daytime} thời gian giữa lúc mặt trời mọc và mặt trời lặn; ban ngày
ㆍ 하루 해를 보내다 pass[spend] a day
ㆍ 해가 길어지고[짧아지고] 있다 The days are getting longer[shorter]
ㆍ 곧 해가 질 것이다 {It will get dark soon}
ㆍ 그는 해가 져서 집으로 돌아왔다 {He returned home after dark}
해2 [연] {a year} năm, (số nhiều) tuổi, cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi
ㆍ 이 해 {this year}
ㆍ 다음 다음 해 {the year after next}
ㆍ 새 해에 {at the beginning of the year}
ㆍ 그 해 안에 before the end of the year / within the year
ㆍ 해마다 every year / year after[by] year / with every passing year / with each year that goes by
ㆍ 해를 보내다 {see out the old year and see in the new}
ㆍ 해를 넘기다 extend from this year to next[from one year to the next] / keep over the winter(식물 등이)
ㆍ 새해에 찾아 뵙겠습니다 {I will call on you early in New Year}
ㆍ 그녀는 해가 갈수록 아름다워진다 {She has grown more beautiful with the years}
ㆍ 해가 지남에 따라 그 소문은 사라졌다 As the years passed[went by], the rumor faded away
ㆍ 그 해는 눈이 많이 왔다 {There was a lot of snow that year}
해3 [소유물] {a possession} quyền sở hữu; sự chiếm hữu, vật sở hữu; tài sản, của cải, thuộc địa
ㆍ 내 해 {mine} đại từ sở hữu, của tôi,
(trước nguyên âm hay h) như my, mỏ, nguồn kho, mìn, địa lôi, thuỷ lôi, đào, khai, đặt mìn, đặt địa lôi, thả thuỷ lôi; phá bằng mìn, phá bằng địa lôi, phá bằng thuỷ lôi, phá hoại
ㆍ 이것은 뉘 해냐 Whose is this?해4 [웃는 모양] with one's mouth open
해- [그 해에 새로 난] (of) the current year
{this year}
{new} mới, mới mẻ, mới lạ, khác hẳn, tân tiến, tân thời, hiện đại, mới nổi (gia đình, người), mới từ (nơi nào đến), chưa quen, (xem) leaf, mới ((thường) trong từ ghép)
{fresh} tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...), tươi tắn, mơn mởn, còn rõ rệt, chưa phai mờ, trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...), mới, vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm, không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước), khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ), mới, lúc tươi mát, lúc mát mẻ, dòng nước trong mát
해 [亥] 『民俗』1 [12지의 마지막] the Boar (the last of the twelve signs of the zodiac)
2 ☞ 해방(亥方)3 ☞ 해시해 [害] [위해] {injury} sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng, điều hại, điều tổn hại; chỗ hỏng; chỗ bị thương, (pháp lý) sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi; sự đối xử bất công
{harm} hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại, ý muốn hại người; điều gây tai hại, làm hại, gây tai hại, làm tổn hại
{mischief} điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ, trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá, sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh, mối bất hoà, (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái
{hurt} vết thương, chỗ bị đau, điều hại, tai hại, sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương, làm bị thương, làm đau, gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng, chạm, xúc phạm, làm tổn thương, (thông tục) đau, bị đau, (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm
[손상] {damage} mối hại, điều hại, điều bất lợi, sự thiệt hại, (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn, (từ lóng) giá tiền/in'dæmidʤ/, làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại, làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...)
{injury} sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng, điều hại, điều tổn hại; chỗ hỏng; chỗ bị thương, (pháp lý) sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi; sự đối xử bất công
{detriment} sự thiệt hại, sự tổn hại, sự phương hại
[해독] {evil} xấu, ác, có hại, (xem) one, cái xấu, điều ác; tội lỗi; cái (có) hại; điều tai hại, tai hoạ, (từ cổ,nghĩa cổ) bệnh tràng nhạc
{injury} sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng, điều hại, điều tổn hại; chỗ hỏng; chỗ bị thương, (pháp lý) sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi; sự đối xử bất công
an evil[baneful] influence
evil[harmful / injurious] effects
ㆍ 해를 끼치다 harm / do harm / (손상을) damage / do damage / (나쁜 영향을) have a harmful influence
ㆍ 담배는 건강에 해가 된다 Smoking is bad for[harmful to] the health
ㆍ 그 법률은 해가 많고 익은 적다 {That law does more harm than good}
ㆍ 그 책은 풍기에 해가 된다 {The book has a bad effect on public morals}
ㆍ 아무 해가 없는 약은 있을 수 없다 No medicine is entirely harmless[without harmful effects]
해- [該] [바로 그] {that} ấy, đó, kia, người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó, cái kia, người kia, cái, cái mà, cái như thế, (xem) at, người mà, cái mà, mà, như thế, đến thế, thế, như thế này,(thân mật) đến nỗi, rằng, là, để, để mà, đến nỗi, giá mà, bởi vì, là vì
{the very} thực, thực sự, chính, ngay, chỉ, rất, lắm, hơn hết, chính, đúng, ngay
{the said} (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo, lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề), tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán, đồn, diễn đạt, viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ, cho ý kiến về, quyết định về, lấy, chọn (làm ví dụ), that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì, tục nói, nói thật, nói hết, từ chối, đồng ý, (xem) nay, ra lệnh nói lên ý muốn của mình, (xem) go, điều anh nói hoàn toàn có căn cứ