{humor} sự hài hước, sự hóm hỉnh, khả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa, tính khí, tâm trạng, ý thích, ý thiên về, dịch, thể dịch (trong cơ thể), chiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai)
(a) pleasantry tính hay đùa cợt, tính hay pha trò, tính hay khôi hài, lời đùa cợt, lời pha trò
ㆍ 해학적인 humorous / witty
ㆍ 해학을 이해하는[이해하지 못하는] 남자 a man with a[no] sense of humor
ㆍ 해학적인 시 {a humorous poem}
ㆍ 해학을 농하다 crack[let off] jokes
▷ 해학가 [-家] {a humorist} người hài hước, người hay khôi hài; người hóm hỉnh, nhà văn khôi hài, diễn viên hài hước; người nói chuyện hóm hỉnh
{a man of humor}
{a joker} người thích thú đùa; người hay pha trò, (từ lóng) anh chàng, cu cậu, gã, thằng cha, quân bài J, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều khoản mánh khoé (có thể hiểu nhiều cách, lồng vào một văn kiện để dễ đưa người ta vào tròng), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều khó khăn ngầm, điều khó khăn không người tới
{a jester} người hay nói đùa, người hay pha trò, anh hề (trong cung đình hay ở các nhà quyền quý xưa)
▷ 해학곡 『樂』 <伊> a scherzo
해학s, scherzi>
▷ 해학극 {a farce} trò khôi hài, trò hề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), kịch vui nhộn; thể kịch vui nhộn, nhồi (thịt), (nghĩa bóng) cho thêm mắm thêm muối, nhồi đầy (tác phẩm văn học), (từ cổ,nghĩa cổ) cho gia vị
{a burlesque} trò khôi hài, trò hài hước, sự chế giễu; sự nhại chơi, bài thơ nhại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc biểu diễn có nhiều tiết mục vui nhộn, khôi hài, hài hước, chế giễu; nhại chơi
{a comedy} kịch vui, hài kịch, thể kịch nói thông thường, thể kịch nói cổ Hy,lạp (có nhiều trò hề và có tính chất chính trị), thể kịch nói cổ Hy,lạp trung kỳ (có tính chất quá độ giữa thể kịch nói cổ và thể kịch nói hiện đại), thể kịch nói hiện đại Hy,lạp, (nghĩa bóng) trò hài kịch, tấn hài kịch (trong cuộc sống)