허사 [虛事] [헛됨] {futility} sự vô ích, sự không có hiệu quả, sự không đáng kể; tính phù phiếm
{uselessness} tính chất vô ích, tính chất vô dụng, (từ lóng) tình trạng không khoẻ; tình trạng không phấn khởi; tình trạng đáng vứt đi
{idleness} ăn không ngồi rồi; sự lười nhác, tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp, (kỹ thuật) tình trạng để không, sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng, sự không đâu, sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ
[헛된 일] {a useless thing}
a vain effort[attempt]
ㆍ 허사가 되다 fall through / go up in smoke
ㆍ 계획이 허사가 되어 버렸다 The plan fell through[came to nothing]
ㆍ 그의 실책으로 그 계획은 죄다 허사가 되어 버렸다 {His blunder upset the whole scheme}
ㆍ 우리의 모든 노력이 허사가 되어 버렸다 All our efforts were wasted[came to nothing]
/ {All the work we did went down the drain}
ㆍ 그 학생들에게는 무슨 말을 해도 허사다 It's no use reasoning with those student
/ It's a waste of time to try to tell those students anything
허사 [虛辭]1 『문법』 {an expletive} (ngôn ngữ học) để chêm; chêm vào, phụ thêm, (ngôn ngữ học) từ chêm, lời chêm vào; lời nói tục tĩu, lời rủa, lời tán thán (chêm vào câu nói)