허풍 [虛風] {a boast} lời nói khoác, sự khoe khoang, niềm tự kiêu, niềm kiêu hãnh, (tục ngữ) trăm voi không được bát nước xáo, khoe khoang, khoác lác, tự kiêu, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì)
<美俗> {hot air} khí nóng, (nghĩa bóng) lời nói sôi nổi nhưng rỗng tuếch, lời nói khoác lác
ㆍ 그가 하는 말은 모두 허풍이다 {Everything he says is exaggerated}
ㆍ 그건 허풍이다 That's just hot air
♣ 허풍(을) 치다[떨다] {boast} lời nói khoác, sự khoe khoang, niềm tự kiêu, niềm kiêu hãnh, (tục ngữ) trăm voi không được bát nước xáo, khoe khoang, khoác lác, tự kiêu, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì)
{brag} sự khoe khoang khoác lác, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người khoe khoang khoác lác ((cũng) braggadocio), khoe khoang khoác lác
talk big[tall]
{tell a tall tale}
<口> talk through one's hat
<美俗> {blow hot air}
{blow hard}
{draw a long blow}
<美口> blow[toot] one's own trumpet
ㆍ 그는 성공했다고 허풍을 떨었다 He boasted of[about] his success
/ {He bragged that he had succeeded}
ㆍ 여느 때처럼 그는 아들의 성공에 대해 허풍을 떨고 있었다 As usual he was bragging about his son's success