ㆍ 공리를 도모하다 promote the public interest / serve for the common good
공리 [公理]1 『數』 {an axiom} chân lý, sự thật, đương nhiên, (toán học) tiên đề, (từ hiếm,nghĩa hiếm) châm ngôn, phương ngôn
{a maxim} cách ngôn, châm ngôn, Maxim súng liên thanh macxim
{a postulate} (toán học) định đề, nguyên lý cơ bản, yêu cầu, đòi hỏi, (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề, coi như là đúng, mặc nhận, (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y, (+ for) đặt điều kiện cho, quy định
ㆍ 공리적(인) axiomatic(al)
2 [도리] a self-evident truth(자명한 이치)
공리 [功利] {utility} sự có ích; tính có ích, vật có ích, vật dùng được, thuyết vị lợi, (số nhiều) những ngành phục vụ công cộng ((cũng) public utilities), (sân khấu) vai phụ ((cũng) utility,man)
ㆍ 공리적(인) {utilitarian} vị lợi, người theo thuyết vị lợi; người vị lợi
ㆍ 공리적으로 in a utilitarian[practical] way
ㆍ 공리적인 사람 a matter-of-fact fellow / a businesslike man
ㆍ 사물을 공리적으로 생각하다 take a utilitarian view of things / view things in a most practical way
공리 [空理] an empty[impractical] theory
{doctrinairism} tính lý luận cố chấp
▷ 공리 공론 an empty, impractical theory
{doctrinarianism} tính lý luận cố chấp
{academicism}
ㆍ 그는 공리 공론에 치우치는 경향이 있다 He tends towards doctrinairism[abstract theories]