형태 [形態]1 [사물의 생김새] (a) form hình, hình thể, hình dạng, hình dáng, (triết học) hình thức, hình thái, hình thức (bài văn...), dạng, (ngôn ngữ học) hình thái, lớp, thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói, mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào), (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ, sự phấn khởi, ghế dài, (ngành in) khuôn, hang thỏ, (điện học) ắc quy, (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa), làm thành, tạo thành, nặn thành, huấn luyện, rèn luyện, đào tạo, tổ chức, thiết lập, thành lập, phát thành tiếng, phát âm rõ (từ), nghĩ ra, hình thành (ý kiến...), gây, tạo được; nhiễm (thói quen), (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ), (quân sự) xếp thành, (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa), thành hình, được tạo thành, (quân sự) xếp thành hàng
(a) shape hình, hình dạng, hình thù, sự thể hiện cụ thể, loại, kiểu, hình thức, sự sắp xếp, sự sắp đặt, bóng, bóng ma, khuôn, mẫu, thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn, các (đê) đôn, dư sức, sung sức, trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì, nặn thành hình, (nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được, nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình, uốn nắn, đặt ra, thảo ra (kế hoạch), định đường, định hướng, hình thành, thành hình, có triển vọng
ㆍ 정치의 한 형태 {a form of government}
ㆍ …의 형태를 취하다 {assume the form of}‥
ㆍ 형태를 바꾸다 transform / transfigure
ㆍ 얼음·눈·수증기는 모두 물의 다른 형태다 Ice, snow and steam are different forms of water
2 『心』 {configuration} hình thể, hình dạng, (thiên văn học) hình thể (các hành tinh...)
<독> a Gestalt
형태en> N, n (chữ cái), n (đơn vị đo dòng chữ in, hẹp hơn m)
3 『生·言』 {morphology} hình thái học
▷ 형태론 『言』 {morphology} hình thái học
{morphemics}
{accidence} (ngôn ngữ học) hình thái học, yếu tố cơ sở (của một vấn đề)
ㆍ 형태론적 구조 {morphologic construction}
▷ 형태미 {physical beauty}
{the beauty of form}
▷ 형태 발생 『生』 {morphogenesis}
▷ 형태 변화 『言』 {modification} sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi, sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi, (ngôn ngữ học) sự biến thể; hiện tượng biến âm sắc, (ngôn ngữ học) sự bổ nghĩa