{gorgeousness} vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy, vẻ đẹp đẽ, vẻ tráng lệ, vẻ huy hoàng, tính hoa mỹ, tính bóng bảy (văn)
{brilliance} (Tech) chói (d); độ chói
{glory} danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự, vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy, hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên, vầng hào quang (quanh đầu các thánh), thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển, (thông tục) khoái quá, tự hào, hãnh diện
{glitter} ánh sáng lấp lánh, sự lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ rực rỡ, lấp lánh, rực rỡ, chói lọi, (tục ngữ) chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng
(지나치도록) {gaiety} sự vui vẻ; tính vui vẻ; vẻ hoan hỉ, ((thường) số nhiều) trò vui; cuộc liên hoan đình đám, vẻ xán lạn, vẻ tươi vui
{gayety} (từ cổ, nghĩa cổ) xem gaiety
{showiness} sự loè loẹt, sự phô trương
{gaudiness} vẻ loè loẹt, vẻ hoa hoè hoa sói, tính cầu kỳ, tính hoa mỹ (văn)
{flashiness} sự hào nhoáng, sự loè loẹt, sự sặc sỡ, tính thích chưng diện
{ornate} trang trí công phu, trang sức lộng lẫy, hoa mỹ (văn)
{gallant} dũng cảm; hào hiệp, uy nghi, lộng lẫy, tráng lệ (thuyền...); cao lớn đẹp dẽ (ngựa...), (từ cổ,nghĩa cổ) ăn mặc đẹp, chải chuốt, bảnh bao, chiều chuộng phụ nữ, nịnh đầm, (thuộc) chuyện yêu đương, người sang trọng, người phong nhã hào hoa, người khéo chiều chuộng phụ nữ, người nịnh đầm, người tình, người yêu, chiều chuộng, tán tỉnh, đi theo đưa đón (phụ nữ)
{gaudy} loè loẹt, hoa hoè hoa sói, cầu kỳ, hoa mỹ (văn), ngày liên hoan (ở trường học); tiệc hàng năm của các cựu học sinh đại học
{flowery} có nhiều hoa, đầy hoa, văn hoa, hoa mỹ
{brilliant} sáng chói, chói loà; rực rỡ, tài giỏi, lỗi lạc, hạt kim cương nhiều mặt