회고 [回顧] {recollection} sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức, ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
{retrospect} sự hồi tưởng quá khứ, sự nhìn lại dĩ vãng, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhìn về phía sau, (pháp lý), (từ hiếm,nghĩa hiếm) hiệu lực trở về trước
{retrospection} (như) retrospect
{review} (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án), (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn, sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua), sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...), tạp chí, (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án), (quân sự) duyệt (binh), xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua), phê bình (một cuốn sách...), viết bài phê bình (văn học)
ㆍ 회고적(인) {retrospective} hồi tưởng quá khứ, nhìn lại dĩ vãng, (pháp lý) có hiệu lực trở về trước (đạo luật), ngó lại sau, nhìn lại sau (cái nhìn), ở đằng sau (phong cảnh)
ㆍ 회고와 전망 {prospect and retrospect}
ㆍ 회고하다 {recollect} nhớ lại, hồi tưởng lại, nhớ ra, nhận ra
{retrospect} sự hồi tưởng quá khứ, sự nhìn lại dĩ vãng, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhìn về phía sau, (pháp lý), (từ hiếm,nghĩa hiếm) hiệu lực trở về trước
look back
{recall} sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...), (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...), sự nhắc nhở, khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...), gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi, (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu), nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại, nhớ, nhớ lại, làm sống lại, gọi tỉnh lại, huỷ bỏ; rút lại, lấy lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
review
pass in review
ㆍ 지난날을 회고하면 on looking back upon[into] the past
ㆍ 과거를 회고하다 look back upon one's old days
ㆍ 1993년을 회고하다 review 1993 in retrospect
▷ 회고담 [-談] {recollections}
▷ 회고록 [-錄] {reminiscences}
{memoirs}
▷ 회고 장면 (영화의) {a retrospective shot}
▷ 회고전 [-展] the retrospective(s)
회고 [懷古] {yearning for the old days}
{retrospection} (như) retrospect
{reminiscence} sự nhớ lại, sự hồi tưởng, nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất), (số nhiều) kỷ niệm, (số nhiều) tập ký sự, hồi ký, (âm nhạc) nét phảng phất
ㆍ 회고의 정 sweet memories of the past / nostalgia
ㆍ 회고에 잠기다 {think fondly of the past}
ㆍ 나이를 먹으면 회고적이 된다 When old, we are apt to think fondly of bygone days