공허 [空虛] {emptiness} tình trạng rỗng không, tính chất trống rỗng ((nghĩa bóng))
{voidness} tính chất trống rỗng, (pháp lý) tính vô hiệu, tính vô giá trị
{hollowness} sự rỗng, sự lõm sâu, sự trũng vào, sự rỗng tuếch, sự giả dối, sự không thành thật
ㆍ 인생의 공허를 느끼다 feel the emptiness of life / feel lonely
ㆍ 공허하다 {empty} trống, rỗng, trống không, không, rỗng, không có đồ đạc; không có người ở (nhà), rỗng tuếch (người); không có nội dung, vô nghĩa (sự việc); hão, suông (lời hứa), (thông tục) đói bụng; rỗng, (tục ngữ) thùng rỗng kêu to, (thương nghiệp) vỏ không (thùng không chai không, túi không...), đổ, dốc (chai...); làm cạn, uống cạn (cốc...), trút, chuyên, chảy vào (đổ ra (sông)
<文> {void} trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết, không có người ở; không có người thuê (nhà), không có, (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng, (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị, chỗ trống, khoảng không, (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc, (pháp lý) nhà bỏ không, (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị, (y học) bài tiết, (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)