(<英> calibre) cỡ, đường kính (nòng súng, viên đạn), (nghĩa bóng) phẩm chất, tính chất, năng lực; thứ, hạng, cỡ
{capacity} sức chứa, chứa đựng, dung tích, năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận, năng suất, tư cách, quyền hạn, (điện học) điện dung, rạp hát chật ních khán giả, đầy ắp, chật ních
{capability} khả năng, năng lực, (số nhiều) năng lực tiềm tàng
{ability} năng lực, khả năng (làm việc gì), (số nhiều) tài năng, tài cán, thẩm quyền, (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết)
ㆍ 그릇이 큰[작은] 사람 a man of high[poor] caliber
ㆍ 그 사람은 그 일을 할 만한 그릇이 못 돼 {He is not equal to it}
/ {He is by no means qualified for it}
/ {He has not got what it takes}
ㆍ 그는 대통령이 될 그릇이 아니다 {He is not of the stature of a president}
/ {He is not presidential material}
/ He doesn't have what it takes[isn't cut out] to be president
/ He is not of presidential caliber[stature]
그릇2 [그르게] {wrongly} không đúng, sai, sai lầm, sai trái, trái lý, bất công
{misguidedly}
{falsely} sa lầm, giả dối; quay quắt
{erroneously} sai, nhầm
{mistakenly} trạng từ, một cách sai lầm, do nhầm lẫn
ㆍ 사람을 그릇보다 judge a person wrongly / misjudge a person / make a wrong estimation of a person / make a mistake in one's estimate of a person / be deceived in a person