근실 [勤實] {diligence} sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù, xe ngựa chở khách
{faithfulness} lòng trung thành, lòng chung thuỷ, tính trung thực, tính chính xác
{sincerity} tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn
{assiduity} tính siêng năng, tính chuyên cần, (số nhiều) sự chăm sóc ân cần; sự luôn luôn chiều chuộng vồn vã
ㆍ 근실하다 {diligent} siêng năng, chuyên cần, cần cù
{assiduous} siêng năng, chuyên cần
{hardworking}
{sincere} thành thật, thật thà, ngay thật, chân thành, thành khẩn
{honest} lương thiện, trung thực, chân thật, kiếm được một cách lương thiện; chính đáng, thật, không giả mạo (đồ vật, hàng hoá...), (đùa và có ý kẻ cả) tốt, xứng đáng, (từ cổ,nghĩa cổ) trong trắng, trinh tiết (đàn bà), xin hãy lấy danh dự mà thề, cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với nhau