{strain} sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng, (kỹ thuật) sức căng, giọng, điệu nói, (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc, (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng, khuynh hướng, chiều hướng, dòng dõi (người); giống (súc vật), căng (dây...); làm căng thẳng, bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức, vi phạm (quyền hành), lạm quyền, ôm (người nào), lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước, (kỹ thuật) làm cong, làm méo, ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch, (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng, lọc qua (nước), quá câu nệ, quá thận trọng, gắng sức, ra sức
{struggle} sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu, đấu tranh, chống lại, vùng vẫy; vật lộn, cố gắng, gắng sức, di chuyển một cách khó khăn, len qua
ㆍ 기써서 일하다 work with all one's might / work to the best of one's ability
ㆍ 기쓰고 달아나다 run (away) for one's life / take to one's heels
ㆍ 저 회사는 새 시장을 개척하려고 기쓰고 있다 That firm is very eager[is going all out] to open new markets
ㆍ 그들은 정보를 얻으려고 기쓰고 있다 They are mad[frantic] for information
/ They are bent[<口> hellbent] on getting information
ㆍ 그녀는 기써서 그 소문을 부정했다 She vehemently[heatedly / excitedly] denied the rumor
ㆍ 그는 기쓰고 공부했다 He worked hard with great zeal[in real earnest]
ㆍ 그는 기써서 돈을 벌려고 했다 He made desperate efforts[He struggled hard] to make money
/ {He was all for making money}
/ He was intent on money-making
ㆍ 꼭 이기겠다고 그는 기쓰고 있다 {He has got himself all worked up to win}