{nest} tổ, ổ (chim, chuột...), nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...), bộ đồ xếp lồng vào nhau, (xem) feather, (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng, làm tổ, tìm tổ chim, bắt tổ chim, ẩn núp, ẩn mình, đặt vào ổ, ((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau, (kỹ thuật) lắp (mộng)
<비유> {lodge} nhà nghỉ (ở nơi săn bắn), túp lều (của người da đỏ), nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực, hàng thú, nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm, nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm,brít), cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng, gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao, đệ đơn kiện, bắn vào, đặt vào, giáng, tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú), đè rạp (gió), ở, cư trú, trọ, tạm trú, nằm, ở
{dwell} ((thường) + in, at, near, on) ở, ngụ, ở, (+ on, upon) dừng lại ở, chăm chú vào, nhấn lâu vào, day đi day lại, đứng chững lại (trước khi vượt rào) (ngựa), (kỹ thuật) sự ngừng lại đều đặn (của máy)
ㆍ 새는 나무에 깃들인다 Birds roost in[on] trees
ㆍ 건전한 신체에 건전한 정신이 깃들인다 A sound mind (dwells) in a sound body