{alienate} làm cho giận ghét; làm cho xa lánh, (pháp lý) chuyển nhượng (tài sản...)
ㆍ 세상의 이목을 꺼리다 avert people's eye
ㆍ 세상에 나가기를 꺼리다 shun society / dislike to see[keep] company
ㆍ 사진 찍기를 꺼리다 be shy of camera / be camera-shy
ㆍ 승낙하기를 꺼리다 seem[act] unwilling to give one's consent
ㆍ 돈 내기를 꺼리다 be unwilling[reluctant] to pay / begrudge money
ㆍ 그녀는 수줍어서 낯선 사람을 만나기를 꺼린다 Being shy, she shrinks from meeting strangers
ㆍ 그는 거기 가기를 꺼리고 있다 {He is reluctant to go there}
ㆍ 남의 눈을 꺼릴 것 없다 You need not fear[be afraid of] what others may say
2 [주저하다] hesitate
{scruple} sự đắn đo, sự ngại ngùng; tính quá thận trọng, Xcrup (đơn vị trọng lượng khoảng 1, 3 g), số lượng rất ít, số lượng không đáng kể), ngại ngùng không muốn làm việc gì, làm ngay việc gì không chút do dự ngại ngùng, đắn đo, ngại ngùng, quá thận trọng
ㆍ 속이는 것을 꺼리다 scruple deceiving[deceit]
ㆍ 꺼리지 말고 질문하시오 {Do not hesitate to ask me anything}
3 [금기(禁忌)하다] {taboo} điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ, bị cấm kỵ, bị cấm đoán, cấm, cấm đoán, bắt kiêng
put the taboo on
ㆍ 이 지방에는 육식을 꺼리는 풍습이 남아 있다 In this part of the country, people still maintain the taboo against eating animal flesh