꼬챙이 (굽는 데 쓰는) {a skewer} cái xiên (để nướng thịt),(đùa cợt) gươm, kiếm, xiên (thịt để nướng)
(통째로 굽는데 쓰는 대형의) {a spit} cái xiên (nướng thịt trong lò quay), mũi đất (nhô ra biển), bờ ngầm, xiên (thịt để nướng trong lò quay), đâm xuyên (nhô ra biển), bờ ngầm, xiên (thịt để nướng trong lò quay), đâm xuyên (bằng gươm), sự khạc, sự nhổ, sự phun phì phì (mèo), nước bọt, nước dãi, cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn, trứng (sâu bọ), (thông tục) vật giống như hệt, người giống như hệt, khạc, nhổ nước bọt, phun phì phì (mèo), làu bàu, mưa lún phún, bắn, toé (lửa); toé mực (bút), khạc, nhổ (nước bọt), thốt ra, phun ra, nói to, phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác, khạc ra, phun ra, nói hở ra (điều bí mật), muốn nói gì thì nói nhanh lên, (như) to spit at, mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai)
[불고기용 쇠꼬챙이] {a broach} cái xiên (để nướng thịt), chỏm nhọn nhà thờ, (kỹ thuật) mũi doa, dao doa, dao chuốt, dao khoét lỗ, đục lỗ, khoan, mở (thùng để lấy rượu...), khui (một kiện bông, một hòm thực phẩm...), bắt đầu (cuộc thảo luận...); đề cập (một vấn đề...), (kỹ thuật) doa, chuốt, (ngành mỏ) bắt đầu khai, (hàng hải) quay (thuyền) về phía sóng và gió
(농업용의) {a dibble} dụng cụ đào lỗ tra hạt, đào lỗ để tra hạt (bằng dụng cụ đào lỗ), trồng (cây) (bằng dụng cụ đào lỗ)
ㆍ 생선[고기]을 꼬챙이에 꿰다 skewer[spit] a fish[a piece of meat] / thread a fish on a skewer[a spit] / skewer a fish
ㆍ 생선을 꼬챙이에 꿰어서 굽다 skewer a fish and grill it / roast[grill] fish on skewer[broach]